緊急
きんきゅう - 「KHẨN CẤP」 --- ◆ Cần kíp◆ Cấp bách; khẩn cấp◆ Gấp◆ Gấp rút◆ Sự cấp bách; sự khẩn cấp; cấp bách; khẩn cấp
英語定義:clamant、crying、exigent、instant、insistent、urgent、pressing
日本語定義:重大で即座に対応しなければならないこと。また、そのさま。「事は緊急を要する」「緊急な(の)用事がある」
例文:
(1)被災者を救援するための緊急予算が可決された。
Ngân sách khẩn cấp để cứu trợ những người bị ảnh hưởng đã được thông qua.
(2)もし一刻を争うような緊急の用事を抱えているならば、そもそもだれかと会話なんかしていないと思いませんか。
Nếu bạn đang có một việc khẩn cấp đến mức từng giây đều quan trọng, thì bạn sẽ không nghĩ rằng mình không nên trò chuyện với ai cả à?
(3)緊急配達の場合は、バイク便を利用したほうがい い
Trong trường hợp giao hàng khẩn cấp, tốt hơn nên sử dụng dịch vụ giao hàng bằng xe máy.
(4)A国による軍事実験は、B国にとって緊急事態だ。
Cuộc thử nghiệm quân sự của quốc gia A là một tình huống khẩn cấp đối với quốc gia B.
(5)緊急事態に対処するために、社長が自らアメリカヘ飛んだ。
Để đối phó với tình huống khẩn cấp, giám đốc đã tự mình bay đến Mỹ.
Ngân sách khẩn cấp để cứu trợ những người bị ảnh hưởng đã được thông qua.
(2)もし一刻を争うような緊急の用事を抱えているならば、そもそもだれかと会話なんかしていないと思いませんか。
Nếu bạn đang có một việc khẩn cấp đến mức từng giây đều quan trọng, thì bạn sẽ không nghĩ rằng mình không nên trò chuyện với ai cả à?
(3)緊急配達の場合は、バイク便を利用したほうがい い
Trong trường hợp giao hàng khẩn cấp, tốt hơn nên sử dụng dịch vụ giao hàng bằng xe máy.
(4)A国による軍事実験は、B国にとって緊急事態だ。
Cuộc thử nghiệm quân sự của quốc gia A là một tình huống khẩn cấp đối với quốc gia B.
(5)緊急事態に対処するために、社長が自らアメリカヘ飛んだ。
Để đối phó với tình huống khẩn cấp, giám đốc đã tự mình bay đến Mỹ.