延滞
えんたい - 「DUYÊN TRỆ」 --- ◆ Sự trì hoãn; chần chừ; hoãn; trì hoãn; chậm nộp; chậm trả
英語定義:delay
日本語定義:1 物事が順調に進まないで、とどこおること。遅滞。淹滞 (えんたい) 。「貨物輸送が延滞する」
2 納入や支払いがとどこおること。「授業料が延滞している」
例文:
()見終わったら郵便ポストに返却すればよいので、楽でもあるし、延滞料金の発生を防ぐこともできる。このサービスを利用する会員は30代以上の人が7割を占めるという。
(1)見終わったら郵便ポストに返却すればよいので、楽でもあるし、延滞料金の発生を防ぐこともできる。
Sau khi xem xong, chỉ cần trả lại vào hòm thư nên rất tiện lợi và cũng có thể tránh phát sinh phí trễ hạn.
(1)見終わったら郵便ポストに返却すればよいので、楽でもあるし、延滞料金の発生を防ぐこともできる。
Sau khi xem xong, chỉ cần trả lại vào hòm thư nên rất tiện lợi và cũng có thể tránh phát sinh phí trễ hạn.
テスト問題: