建前
たえまえ - KIẾN TIỀN --- Phương châm; nguyên tắc .
英語定義:theory; opinion; principles
日本語定義:1 原則として立てている方針。表向きの考え。「―と本音」「―を崩す」
2 行商人や大道商人が商品を売るときの口上。売り声。
例文:
()喜びを感じられない働き方なのに「働くことは喜びだ!」と 建前で押し切ろうとしたり、「働くのが怖い」と背中を向けたりの二者択一で なく、苦しさと喜びのバランスの回復を求めて、働き方の改善を求めていくこ とが必要です。
(1)喜びを感じられない働き方なのに「働くことは喜びだ!」と建前で押し切ろうとしたり、「働くのが怖い」と背中を向けたりの二者択一でなく、苦しさと喜びのバランスの回復を求めて、働き方の改善を求めていくことが必要です。
Mặc dù phong cách làm việc không cảm thấy niềm vui, đó không phải lựa chọn thay vì đẩy mạnh ý tưởng "Lao động là niềm vui!" hoặc quay lưng lại vì sợ lao động, chúng ta cần yêu cầu khôi phục sự cân bằng giữa đau khổ và niềm vui, và đồng thời cần thiết yêu cầu cải thiện cách làm việc.
(2)よく日本人は「本音」と「建前」が違うので、わかりにくいと外国人から言われる。
Người nước ngoài thường nói rằng người Nhật có sự khác biệt giữa “ý định động cơ” và “phương pháp” nên rất khó hiểu.
(3)あの人の言うことは建前ばかりだ。本音が聞きたい。
(1)喜びを感じられない働き方なのに「働くことは喜びだ!」と建前で押し切ろうとしたり、「働くのが怖い」と背中を向けたりの二者択一でなく、苦しさと喜びのバランスの回復を求めて、働き方の改善を求めていくことが必要です。
Mặc dù phong cách làm việc không cảm thấy niềm vui, đó không phải lựa chọn thay vì đẩy mạnh ý tưởng "Lao động là niềm vui!" hoặc quay lưng lại vì sợ lao động, chúng ta cần yêu cầu khôi phục sự cân bằng giữa đau khổ và niềm vui, và đồng thời cần thiết yêu cầu cải thiện cách làm việc.
(2)よく日本人は「本音」と「建前」が違うので、わかりにくいと外国人から言われる。
Người nước ngoài thường nói rằng người Nhật có sự khác biệt giữa “ý định động cơ” và “phương pháp” nên rất khó hiểu.
(3)あの人の言うことは建前ばかりだ。本音が聞きたい。
テスト問題: