根底
こんてい - 「CĂN ĐỂ」 --- ◆ Nền tảng; gốc rễ; nguồn gốc
英語定義:foundation
日本語定義:物事や考え方のおおもととなるところ。根本。「作品の―に流れる思想」「常識を―からくつがえす出来事」
例文:
()時間は自然現象の根底にあるのではない。
()それは「自分をよく見せない、人からよく見られたい」という気持ちが根底にあるからです。
(1)大統領は、両国の合意を根底から覆す発言をした。
(2)それはわたし自身の根底に関わることだからです。
Điều này là do nó liên quan đến nền tảng của con người tôi.
(3)それは「自分をよく見せない、人からよく見られたい」という気持ちが根底にあるからです。
Điều này là nguồn gốc tiềm ẩn một cảm giác không thể hiện tốt về bản thân và muốn được người khác nhìn nhận tốt.
(4)証言がうそだったことが判明し、検察側の主張は根底から覆された。
Hóa ra lời khai là dối trá, và lập luận của bên công tố về cơ bản đã bị suy yếu.
(5)今回の遺跡の発見は、これまでの説を根底から覆すものになりそうだ。
Việc phát hiện di tích lần này dường như đã lật đổ hoàn toàn nguồn gốc các giả thuyết trước đó.
()それは「自分をよく見せない、人からよく見られたい」という気持ちが根底にあるからです。
(1)大統領は、両国の合意を根底から覆す発言をした。
(2)それはわたし自身の根底に関わることだからです。
Điều này là do nó liên quan đến nền tảng của con người tôi.
(3)それは「自分をよく見せない、人からよく見られたい」という気持ちが根底にあるからです。
Điều này là nguồn gốc tiềm ẩn một cảm giác không thể hiện tốt về bản thân và muốn được người khác nhìn nhận tốt.
(4)証言がうそだったことが判明し、検察側の主張は根底から覆された。
Hóa ra lời khai là dối trá, và lập luận của bên công tố về cơ bản đã bị suy yếu.
(5)今回の遺跡の発見は、これまでの説を根底から覆すものになりそうだ。
Việc phát hiện di tích lần này dường như đã lật đổ hoàn toàn nguồn gốc các giả thuyết trước đó.