反論
はんろん - 「PHẢN LUẬN」 --- ◆ Phản luận; sự bác bỏ 相手の主張に反対の意見を述べること Bày tỏ ý kiến ngược lại chủ trương, ý kiến của đối phương. 意見に対し反論する。反論の余地がない。 Bác bỏ ý kiến, không thể chối cãi. 相手の論や批判に反対の意見を述べること Bày tỏ ý kiến phản đối, phê bình, chỉ trích ý kiến của đối phương.
英語定義:protest
日本語定義:相手の論や批判に反対の意見を述べること。また、その議論。「反論の余地がない」「論評に反論する」
類語
抗論(こうろん) 反駁(はんばく)
例文:
(1)会社のために上司の意見に反論した。
Vì công ty, tôi phản biện với ý kiến cấp trên.
(2)だが、皮肉屋の私は、このことばに反論したい。たしかに若いときは一度しかないが、中年だって、老年だって一度しかないのである。
()人をその気にさせようとしているときに、相手方反論されることがあります。
(3)人をその気にさせようとしているときに、相手方反論されることがあります。
Khi bạn đang cố gắng làm cho ai đó thích điều gì đó, đối phương có thể phản đối.
(4)教育の実情を保護者会で話すと、子どもが学校で荒れるのは、学校に問題があるからでしょう、家ではおとなしく良い子ですと反論される
Khi nói về tình hình giáo dục tại buổi họp phụ huynh, tôi bị phản đối rằng: "Nếu con tôi gây rối ở trường thì chắc hẳn là do trường có vấn đề, vì ở nhà cháu rất ngoan ngoãn và nghe lời."
(5)子どもに期待したほうがいいという考え方には、「過度な期待で子どもが潰れてしまう」という反論がある。
Có một lập luận phản bác lại ý kiến cho rằng tốt hơn hết là nên đặt kỳ vọng cao vào trẻ em, cho rằng ``kỳ vọng quá mức sẽ hủy hoại trẻ em.''
(6)だが、皮肉屋の私は、このことばに反論したい。
Tuy nhiên, với tư cách là một người hoài nghi, tôi muốn bác bỏ tuyên bố này.
(7)彼の意見に対して、別の観点から反論を述べたが、すぐ論破さ れた。
Tôi đã đưa ra phản biện từ điểm nhìn khác đối với ý kiến của anh ấy nhưng ngay lập tức đã bị phản bác.
(8)反論の余地がないぐらい完璧な推理で犯人を特定できた。
Tôi đã có thể xác định tên tội phạm bằng một lý lẽ đanh thép mà không thể chối cãi
Vì công ty, tôi phản biện với ý kiến cấp trên.
(2)だが、皮肉屋の私は、このことばに反論したい。たしかに若いときは一度しかないが、中年だって、老年だって一度しかないのである。
()人をその気にさせようとしているときに、相手方反論されることがあります。
(3)人をその気にさせようとしているときに、相手方反論されることがあります。
Khi bạn đang cố gắng làm cho ai đó thích điều gì đó, đối phương có thể phản đối.
(4)教育の実情を保護者会で話すと、子どもが学校で荒れるのは、学校に問題があるからでしょう、家ではおとなしく良い子ですと反論される
Khi nói về tình hình giáo dục tại buổi họp phụ huynh, tôi bị phản đối rằng: "Nếu con tôi gây rối ở trường thì chắc hẳn là do trường có vấn đề, vì ở nhà cháu rất ngoan ngoãn và nghe lời."
(5)子どもに期待したほうがいいという考え方には、「過度な期待で子どもが潰れてしまう」という反論がある。
Có một lập luận phản bác lại ý kiến cho rằng tốt hơn hết là nên đặt kỳ vọng cao vào trẻ em, cho rằng ``kỳ vọng quá mức sẽ hủy hoại trẻ em.''
(6)だが、皮肉屋の私は、このことばに反論したい。
Tuy nhiên, với tư cách là một người hoài nghi, tôi muốn bác bỏ tuyên bố này.
(7)彼の意見に対して、別の観点から反論を述べたが、すぐ論破さ れた。
Tôi đã đưa ra phản biện từ điểm nhìn khác đối với ý kiến của anh ấy nhưng ngay lập tức đã bị phản bác.
(8)反論の余地がないぐらい完璧な推理で犯人を特定できた。
Tôi đã có thể xác định tên tội phạm bằng một lý lẽ đanh thép mà không thể chối cãi