焦る
あせる - TIÊU --- Sốt ruột◆ Vội vàng; hấp tấp ①:物事を早く行おうとして落ち着きを失う。 Vì muốn tiến hành nhanh việc nên đánh mất bình tĩnh 予想外の出来事に驚いて落ち着きを無くす。 Bất ngờ trước việc không ngờ tới nên đánh mất bình tĩnh.
英語定義:to be in a hurry; to be impatient; to be flustered; to lose ones presence of mind; to be surprised
日本語定義:1 早くしなければならないと思っていらだつ。気をもむ。落ち着きを失う。気がせく。「勝負を―・る」「―・ってしくじる」
2 不意のことで動揺し、あわてる意の俗語。「乗り遅れるかと―・ったよ」
3 いらだって暴れる。手足をばたばたさせる。
例文:
(1)焦るとうまくいかないから、落ち着いてやろう
(2)遅刻しそうで焦っていたので、大事な書類を家に忘れてきてしまった。
()焦るとうまくいかないから、落ち着いてやろう。
(3)遅刻しそうで焦って家を出たら、PASMO と財布を忘れてしまっ た。
Sau khi vội vã ra khỏi nhà do sợ muộn, tôi đã quên ví và thẻ đi tàu
(4)「焦るな。落ち着け。まだ慌てるような時間ではない。」
Đừng có nôn nóng. Bình tĩnh đi. Vẫn chưa phải lúc vội vàng đâu.
(5)パソコンの電源が急に(落ちて)しまい焦った。
Tôi đã mất bình tĩnh vì máy tính đột nhiên sập nguồn.
(6)タクシーの支払いをしようと思ったら財布がなくて焦った
Khi tôi cố gắng trả tiền taxi, tôi hoảng sợ vì không có ví.
(2)遅刻しそうで焦っていたので、大事な書類を家に忘れてきてしまった。
()焦るとうまくいかないから、落ち着いてやろう。
(3)遅刻しそうで焦って家を出たら、PASMO と財布を忘れてしまっ た。
Sau khi vội vã ra khỏi nhà do sợ muộn, tôi đã quên ví và thẻ đi tàu
(4)「焦るな。落ち着け。まだ慌てるような時間ではない。」
Đừng có nôn nóng. Bình tĩnh đi. Vẫn chưa phải lúc vội vàng đâu.
(5)パソコンの電源が急に(落ちて)しまい焦った。
Tôi đã mất bình tĩnh vì máy tính đột nhiên sập nguồn.
(6)タクシーの支払いをしようと思ったら財布がなくて焦った
Khi tôi cố gắng trả tiền taxi, tôi hoảng sợ vì không có ví.