念頭
ねんとう - NIỆM ĐẦU --- ◆ Trong lòng Tâm niệm, để tâm: 念頭におく:注意する、考慮する Điều hằng mong ước: 念願の金メダルを獲得できた! 心の中の思い (注意すべき) Suy nghĩ ở trong lòng (cần chú ý). 念頭に置く、入れる:Để trong lòng.
英語定義:mind
日本語定義:心の中の思い。胸のうち。「念頭に浮かぶ」「念頭にない」
類語
胸中(きょうちゅう) 胸襟(きょうきん) 胸懐(きょうかい) 胸裏(きょうり) 胸臆(きょうおく) 胸間(きょうかん) 胸三寸(むねさんずん) 意中(いちゅう)
例文:
()医療政策を考えたり、医療を学び実践するものは「幸福のための医療」を念頭に行動するべきであろう。
(1)安全第一を念頭に置いて行動して下さい。
Hãy hành động với tâm niệm an toàn là trên hết.
(2)先生のアドバイスを念頭に置いて、受験勉強を続けます。
Hãy ghi nhớ lời khuyên của giáo viên và tiếp tục học tập cho kỳ thi tuyển sinh.
(1)安全第一を念頭に置いて行動して下さい。
Hãy hành động với tâm niệm an toàn là trên hết.
(2)先生のアドバイスを念頭に置いて、受験勉強を続けます。
Hãy ghi nhớ lời khuyên của giáo viên và tiếp tục học tập cho kỳ thi tuyển sinh.