固定
こてい - 「CỐ ĐỊNH」 --- ◆ Cố định; sự cố định; sự giữ nguyên; giữ nguyên; giữ cố định
英語定義:pexis; fixing; anchorage; immobilization; dipping; retentio
日本語定義:1 一定の位置に止まって動かないこと。また、動かないようにすること。「支柱を固定する」「ねじで固定する」
2 一定していて変化しないこと。「客が固定する」「固定給」
3 生物の組織や細胞を顕微鏡で観察するとき、生きているときに近い状態で保つために、原形質をアルコール・ホルマリンなどで凝固させること。固定法。
4 遺伝子がホモ(同型)の状態になり、子孫で形質が分離しなくなること。
類語
一定(いってい)
例文:
()スマホを固定する
()博士は成長において①自分の成長を自分で邪魔をしてしまう「固定された思考態度」とそうではない②「成長する思考態度」の考え方があると主張する。
()一方、固定観念を振り払い、②他の人は違う考え方をすることで、新しい発明と発見がなせれ、より便利で進化された世界と社会を作り上げたことも事実である。
Mặt khác, cũng có một thực tế là bằng cách rũ bỏ những quan niệm cố định và (2) cũng có sự thật rằng là bằng việc vứt bỏ quan niệm cố định, và suy nghĩ khác những người khác, những người khác nghĩ khác, có thể tạo ra những phát minh và khám phá mới, đồng thời tạo ra một thế giới và xã hội phát triển và thuận tiện hơn.
()博士は成長において①自分の成長を自分で邪魔をしてしまう「固定された思考態度」とそうではない②「成長する思考態度」の考え方があると主張する。
()一方、固定観念を振り払い、②他の人は違う考え方をすることで、新しい発明と発見がなせれ、より便利で進化された世界と社会を作り上げたことも事実である。
Mặt khác, cũng có một thực tế là bằng cách rũ bỏ những quan niệm cố định và (2) cũng có sự thật rằng là bằng việc vứt bỏ quan niệm cố định, và suy nghĩ khác những người khác, những người khác nghĩ khác, có thể tạo ra những phát minh và khám phá mới, đồng thời tạo ra một thế giới và xã hội phát triển và thuận tiện hơn.