姿勢
しせい - 「TƯ THẾ」 --- ◆ Tư thế; điệu bộ; dáng điệu; thái độ .
英語定義:position; attitude; pose; carriage; posture
日本語定義:1 からだの構え方。また、構え。かっこう。「楽な姿勢で話を聞く」
2 心構え。態度。「政治の姿勢を正す」
類語
(たいせい)
例文:
(1)姿勢をよくすれば、太らない。
Nếu tư thế đúng sẽ không bị mập.
(2)人間は、いくつになっても学ぶ姿勢が大切だ。
Con người dù có bao tuổi đi nữa thì thái độ học hỏi là cần thiết.
()毎朝授業の前に、生徒は、床に座るなどいろいろな姿勢で読書をしていますが、どんな姿勢でも静かに好きな本が読めれば、それでいいと考えています。
Trước giờ học mỗi buổi sáng, học sinh đọc sách ở nhiều tư thế khác nhau như là ngồi dưới sàn, cho dù là tư thế nào tôi cũng nghĩ là nếu đọc cuốn sách mình thích trong không gian yên lặng thế là tốt nhất.
()彼の仕事に対する姿勢はすばらしい。
Nếu tư thế đúng sẽ không bị mập.
(2)人間は、いくつになっても学ぶ姿勢が大切だ。
Con người dù có bao tuổi đi nữa thì thái độ học hỏi là cần thiết.
()毎朝授業の前に、生徒は、床に座るなどいろいろな姿勢で読書をしていますが、どんな姿勢でも静かに好きな本が読めれば、それでいいと考えています。
Trước giờ học mỗi buổi sáng, học sinh đọc sách ở nhiều tư thế khác nhau như là ngồi dưới sàn, cho dù là tư thế nào tôi cũng nghĩ là nếu đọc cuốn sách mình thích trong không gian yên lặng thế là tốt nhất.
()彼の仕事に対する姿勢はすばらしい。