免れる
まぬかれる - MIỄN --- ◆ Được miễn◆ Tránh; tránh né◆ Trốn thoát; thoát khỏi; được giải cứu; được giải thoát khỏi sự đau đớn
英語定義:(1)(助かる)escape; be saved from (2)(避ける)avoid; evade
日本語定義:身に受けては好ましくないことから逃れる。また、避けてそれにかかわらない。「戦火を―・れる」「責任を―・れる」
例文:
(1)これだけ大きな失敗をしたら、責任を免れることはできないだろう。
()人は死を免れることはできない。
(2)間一髪で事故を免れた。
Đã thoát khỏi tai nạn trong gang tấc
(3)人は死を免れることはできない。
Con người không thể tránh khỏi cái chết
(4)大雨で川があふれたが、早くに避難したので事故を免れた。
Dù mưa lớn làm sông tràn, nhưng nhờ sơ tán sớm nên đã tránh được tai nạn
(5)代表である以上、責任をまぬがれることはできない。
Là đại diện, phải có trách nhiệm (không thể tránh khỏi trách nhiệm)
()人は死を免れることはできない。
(2)間一髪で事故を免れた。
Đã thoát khỏi tai nạn trong gang tấc
(3)人は死を免れることはできない。
Con người không thể tránh khỏi cái chết
(4)大雨で川があふれたが、早くに避難したので事故を免れた。
Dù mưa lớn làm sông tràn, nhưng nhờ sơ tán sớm nên đã tránh được tai nạn
(5)代表である以上、責任をまぬがれることはできない。
Là đại diện, phải có trách nhiệm (không thể tránh khỏi trách nhiệm)
テスト問題: