従事
じゅうじ - TÙNG SỰ」 --- ◆ Hành nghề, việc thực hiện nghiệp vụ 「こういう仕事をしている」分野+従事 ある専門分野に就いている Đang làm trong lĩnh vực chuyên môn nào đó.
英語定義:engagement
日本語定義:もっぱらその仕事に携わること。「研究に従事する」
類語 従業(じゅうぎょう) 服務(ふくむ) 執務(しつむ)
例文:
()だが、様々な考えを持った多様な研究者が多数研究に従事することで、誰かが大発見をする確率が高くなる。
Tuy nhiên, nhờ việc nhiều nhà nghiên cứu khác nhau có nhiều ý tưởng khác nhau thực hiện nhiều nghiên cứu thì xác suất ai đó có những phát hiện việc to lớn sẽ tăng lên.
(1)医療従事者の皆さんには、感謝の気持ちでいっぱいです。
Tôi tràn ngập lòng biết ơn đối với tất cả các nhân viên y tế.
Tuy nhiên, nhờ việc nhiều nhà nghiên cứu khác nhau có nhiều ý tưởng khác nhau thực hiện nhiều nghiên cứu thì xác suất ai đó có những phát hiện việc to lớn sẽ tăng lên.
(1)医療従事者の皆さんには、感謝の気持ちでいっぱいです。
Tôi tràn ngập lòng biết ơn đối với tất cả các nhân viên y tế.