能力
のうりょく - 「NĂNG LỰC」 --- ◆ Công suất máy◆ Khả năng◆ Năng lực
英語定義:capacity; ability
日本語定義:寺で力仕事をする下級の僧。また、寺男。
「いかに―、はや鐘をば鐘楼へ上げてあるか」〈謡・道成寺〉
例文:
(1)私にはこの問題を解決する能力はない。
Tôi không có năng lực để giải quyết vấn đề này.
(2)このホールは100人以上の収容能力がある。
Đại sảnh này có sức chứa trên 100 người.
()ただし、どの部分を「自動化」し、どの部分を、わたしたちの内的能力を高めることで処理していくか、わたしたち自身が考えて決めていく必要ありがます。
Tuy nhiên, mỗi chúng ta cần thiết phải tự suy nghĩ và quyết định những phần nào sẽ tự động hoá, những phần nào sẽ cần phải nâng cao năng lực trong mỗi chúng ta để xử lí.
Tôi không có năng lực để giải quyết vấn đề này.
(2)このホールは100人以上の収容能力がある。
Đại sảnh này có sức chứa trên 100 người.
()ただし、どの部分を「自動化」し、どの部分を、わたしたちの内的能力を高めることで処理していくか、わたしたち自身が考えて決めていく必要ありがます。
Tuy nhiên, mỗi chúng ta cần thiết phải tự suy nghĩ và quyết định những phần nào sẽ tự động hoá, những phần nào sẽ cần phải nâng cao năng lực trong mỗi chúng ta để xử lí.
テスト問題: