解除
かいじょ - GIẢI TRỪ --- ◆ Miễn; miễn giải; miễn trừ◆ Sự bãi bỏ; sự hủy bỏ; bãi bỏ; hủy bỏ; sự bỏ; bỏ; sự chấm dứt; chấm dứt 今まであった制限・規制をなくして、もとの状態に戻すこと Chỉ việc bãi bỏ giới hạn/ quy tắc đã có từ trước đến nay và quay trở lại trạng thái ban đầu
英語定義:rescission; removal; cancellation; dissolution; discharge; release
日本語定義:1 今まであった制限・禁止、あるいは特別の状態などをなくして、もとの状態に戻すこと。「規制を解除する」「武装解除」
2 法律で、契約当事者の一方の意思表示によって、成立している契約を初めからなかったものとすること。
類語
解禁(かいきん)
例文:
(1)台風が通り過ぎ、大雨警報が解除された。
()台風が通り過ぎ警戒警報が解除された。
(2)事故による交通規制が解除され、車が動き出した。
Việc kiểm soát giao thông do tai nạn đã được gỡ bỏ, các xe ô tô đã bắt đầu di chuyển
(3)津波警報は解除された。
Thông tin cảnh báo sóng thần đã được xoá bỏ.
(4)マラソン大会が終わり、先ほど道路の交通規制が解除されました。
Cuộc chạy marathon đã kết thúc và các hạn chế giao thông đường bộ gần đây đã được dỡ bỏ.
()台風が通り過ぎ警戒警報が解除された。
(2)事故による交通規制が解除され、車が動き出した。
Việc kiểm soát giao thông do tai nạn đã được gỡ bỏ, các xe ô tô đã bắt đầu di chuyển
(3)津波警報は解除された。
Thông tin cảnh báo sóng thần đã được xoá bỏ.
(4)マラソン大会が終わり、先ほど道路の交通規制が解除されました。
Cuộc chạy marathon đã kết thúc và các hạn chế giao thông đường bộ gần đây đã được dỡ bỏ.
テスト問題:
N1 やってみよう
解除
a. 台風が通り過ぎ警戒警報が<u>解除</u>された。
b. 彼はレストランの予約を<u>解除</u>した。
c. 彼はまた彼女との約束を<u>解除</u>し、彼女を傷つけた。
d. 彼は歌を歌つてストレスを<u>解除</u>した。
a. 台風が通り過ぎ警戒警報が<u>解除</u>された。
b. 彼はレストランの予約を<u>解除</u>した。
c. 彼はまた彼女との約束を<u>解除</u>し、彼女を傷つけた。
d. 彼は歌を歌つてストレスを<u>解除</u>した。