中傷
ちゅうしょう - TRUNG THƯƠNG --- Lời phỉ báng; sự phỉ báng 根拠のない悪口を言って、他人の評判を傷つけること。 Nói xấu không có căn cứ khiến người khác bị xấu hình ảnh. 根拠のない悪口 Nói xấu không có căn cứ
英語定義:slander
日本語定義:(スル)根拠のないことを言いふらして、他人の名誉を傷つけること。「ライバルを中傷して蹴 (け) 落とす」「中傷記事」
例文:
()その雑誌は、事実に基づかない中傷記事を載せることがある
(1)いくらネット上の書き込みが匿名だからと言って、人を中傷す ることは許さない。
Dù có là những bài viết nặc danh trên Internet đi chăng nữa thì việc phỉ báng người khác là không thể tha thứ.
(2)相手の言動ではなく、人格を貶 けな す、SNS 上の誹謗 ひぼう 中 傷 ちゅうしょう は 慎 つつし むべきだ。
Không chỉ trọng lời nói, hành động với đối phương, chúng ta cũng nên cẩn trọng trong việc vu khống, bôi nhọ nhân cách người khác trên mạng xã hội.
(1)いくらネット上の書き込みが匿名だからと言って、人を中傷す ることは許さない。
Dù có là những bài viết nặc danh trên Internet đi chăng nữa thì việc phỉ báng người khác là không thể tha thứ.
(2)相手の言動ではなく、人格を貶 けな す、SNS 上の誹謗 ひぼう 中 傷 ちゅうしょう は 慎 つつし むべきだ。
Không chỉ trọng lời nói, hành động với đối phương, chúng ta cũng nên cẩn trọng trong việc vu khống, bôi nhọ nhân cách người khác trên mạng xã hội.