不順
ふじゅん - 「BẤT THUẬN」 --- ◆ Không thuận; không bình thường; không theo quy luật 順調でない。順番がおかしくなる。 Không thuận lợi. Trình tự không bình thường. 天候・生理が_ Thời tiết không thuận lợi/ Kinh nguyệt không đều.
英語定義:irregularity、unregularity、unseasonableness、untimeliness
日本語定義:1 順調でないこと。順序がくるうこと。また、そのさま。「不順な天候」「月経不順」「体調不順」
2 道理に背くこと。秩序に従わないこと。
「老母の命にしたがはざる不孝―の過 (あやまち) 」〈咄・醒睡笑・四〉
類語
変調(へんちょう) 不調(ふちょう) 低調(ていちょう)
例文:
()また天候不順などに見舞われたら作物ができないこともある。
(1)野菜の価格は産地の天候不順で軒並み高くなった。
(2)天候が不順であることから、野菜の価格の上昇が懸念される。
Có lo ngại giá rau sẽ tăng do thời tiết không thuận lợi.
(3)今年は天候が不順で野菜が育たない。
Thời tiết năm nay không thuận lợi nên rau không phát triển được
(1)野菜の価格は産地の天候不順で軒並み高くなった。
(2)天候が不順であることから、野菜の価格の上昇が懸念される。
Có lo ngại giá rau sẽ tăng do thời tiết không thuận lợi.
(3)今年は天候が不順で野菜が育たない。
Thời tiết năm nay không thuận lợi nên rau không phát triển được
テスト問題: