打診
だしん - 「ĐẢ CHẨN」 --- ◆ Việc gõ để chuẩn đoán ; việc thăm dò . 相手の意向を確かめるために、話を持ち掛けるor相談する Đề xuất hoặc trao đổi để xác nhận ý định của đối phương. 意見・意向:Ý kiến, ý định.
英語定義:percussion
日本語定義:1 医者が患者の胸や背などを指先や打診器でたたき、その音で診察すること。
2 相手の意向を確かめるために、前もってようすをみること。「各人の意向を打診する」
例文:
(1)転勤の意向を上司からそれとな打診されたが、返答に迷っている
Sếp hỏi tôi về ý định chuyển việc nhưng tôi không biết phải trả lời thế nào.
(2)いいと思います。部長に打診して、賛成してくれるかどうか確かめてみましょう。
Đó là một ý tưởng hay. Tôi sẽ hỏi ý kiến trưởng phòng, xác nhận xem anh ấy có tán thành hay không.
Sếp hỏi tôi về ý định chuyển việc nhưng tôi không biết phải trả lời thế nào.
(2)いいと思います。部長に打診して、賛成してくれるかどうか確かめてみましょう。
Đó là một ý tưởng hay. Tôi sẽ hỏi ý kiến trưởng phòng, xác nhận xem anh ấy có tán thành hay không.