増進
ぞうしん - TĂNG TIẾN --- ự tăng tiến; sự nâng cao
英語定義:advance、gain、advance、come along、get on、shape up、get along、come on、progress
日本語定義:力や勢いをますこと。 ↔減退。「少量の晩酌は食欲を―させる」「体力―剤」
例文:
()受動喫煙の防止をうたう健康増進法はあるものの、努力義務にとどまっている。
(1)定期検診を呼びかけ、健康の増進を図る。
Kêu gọi kiểm tra sức khỏe định kỳ và thúc đẩy tăng cường sức khỏe.
(1)定期検診を呼びかけ、健康の増進を図る。
Kêu gọi kiểm tra sức khỏe định kỳ và thúc đẩy tăng cường sức khỏe.
テスト問題: