格段
かくだん - CÁCH ĐOẠN --- ◆ Đặc biệt, riêng biệt, cảnh sát đặc biệt, chuyến xe lửa đặc biệt, cuộc thi đặc biệt, số báo phát hành đặc biệt◆ Khác thường, đặc biệt, hiếm có, ngoại lệ◆ Đáng chú ý, xuất sắc, phi thường, đặc biệt, rõ rệt 程度・段階の差がとても大きい。 Cách biệt giữa các giai đoạn/ trình độ rất lớn. 過去や他と比べて:So với những thứ khác hay quá khứ. _に増える、伸びる、よくする
英語定義:peculiarly、specially、especially、particularly、exceptionally、in particular、particularly、specially、especially
日本語定義:1 物事の程度の差がはなはだしいこと。また、そのさま。「一年前に比べて格段に上達した」「格段の相違」
2 物事の程度が普通をはなはだしく超えていること。また、そのさま。
「この―なる地位に於いても」〈漱石・吾輩は猫である〉
類語
段違い(だんちがい)
例文:
()いまは道路が平らに整備されていますし、何より車で移動するケースがふえていますから、足首を曲げる機会が格段に減りました。
(1)この一年で収益は格段に増えている。
Tiền lãi trong một năm này tăng đáng kể.
(2)ブログ文章を格段に読みやすく仕上げる為の 10 のポイント。
10 điều giúp hoàn thiện bài blog một cách dễ đọc hơn.
(1)この一年で収益は格段に増えている。
Tiền lãi trong một năm này tăng đáng kể.
(2)ブログ文章を格段に読みやすく仕上げる為の 10 のポイント。
10 điều giúp hoàn thiện bài blog một cách dễ đọc hơn.