顕著
けんちょ - 「HIỂN TRỨ」 --- ◆ Nổi bật; gây ấn tượng mạnh; rõ ràng はっきり目立つ。 Nổi bật rõ rệt. 効果・変化が_:Hiệu quả/ Biến đổi rõ rệt. 類:著しい+変化、成長。Rõ rệt + Thay đổi/ Trưởng thành.
英語定義:prominently
日本語定義:際立って目につくさま。だれの目にも明らかなほどはっきりあらわれているさま。「顕著な業績」「徴候が顕著に現れる」
例文:
()しかし、最近カラーコピーの増加が顕著になっています。
(1)新しい薬を試してみたが、今のところ、顕著な効果は現れてい ない。
Chúng tôi đã thử loại thuốc mới rồi nhưng hiện tại vẫn chưa thể hiện được hiệu quả một cách rõ rệt.
(1)新しい薬を試してみたが、今のところ、顕著な効果は現れてい ない。
Chúng tôi đã thử loại thuốc mới rồi nhưng hiện tại vẫn chưa thể hiện được hiệu quả một cách rõ rệt.