繊細
せんさい - TIÊM TẾ --- Sự tinh vi; sự tinh xảo; tính nhạy cảm; phẩm chất tinh tế; sự duyên dáng Nhạy cảm (tính cách) 細くて品があり、美しい。 Chi tiết, sang trọng, đẹp. ものが_:Đồ vật tinh xảo. 感情や感覚が鋭い。 Cảm giác, cảm xúc nhạy bén. 心が_:Trái tim nhạy cảm. 傷つきやすい:Dễ bị tổn thương
英語定義:dainty、exquisite、elfin、elflike、subtle、finespun、delicate、fine、soft、delicate
日本語定義:1 ほそく小さいこと。ほっそりとして優美なこと。また、そのさま。「繊細な指」
2 感情などがこまやかなこと。また、そのさま。デリケート。「繊細な感覚」「繊細な神経」
類語
細かい(こまかい) デリケート
例文:
()われわれのほば全員が、人間同士の交流のなかには愛や友情、暖かみや繊細さとともに、嫉妬や悪、憎悪や無視などが存在するということを、実感として知っている。
(1)「この絵はとても繊細だ。こんなに細部まで描かれている」
Bức tranh này thật tinh xảo. Đến cả những chi tiết nhỏ thế này cũng được vẽ ra
(2)繊細すぎる人だと占いで診断された。
Qua bói toán, tôi bị đánh giá là người quá nhạy cảm
(1)「この絵はとても繊細だ。こんなに細部まで描かれている」
Bức tranh này thật tinh xảo. Đến cả những chi tiết nhỏ thế này cũng được vẽ ra
(2)繊細すぎる人だと占いで診断された。
Qua bói toán, tôi bị đánh giá là người quá nhạy cảm
テスト問題: