察知
さっち - SÁT TRI --- ◆ Cảm thấy; infer 見たり聞いたりしたことから相手の様子を知る Biết được trạng thái của đối phương từ những việc mắt thấy tai nghe. 情報や経験をベースにして:Lấy thông tin/ kinh nghiệm làm cơ sở.
英語定義:sense
日本語定義:おしはかって知ること。それと気がつくこと。「事前に―する」
類語
感知(かんち) 探知(たんち)
例文:
()ぼくらの気配で何か察知しているとしか思えないのである。
(1)自分が持つ可能性を大事にしたいのであれば、目の前のことだけに投入し、何かしらの変化を察知するにつけ、次のベストを探すというスタンスを保持することが重要である。
Nếu bạn muốn trân trọng tiềm năng của bản thân, điều quan trọng là tập trung hoàn toàn vào những gì trước mắt, đồng thời duy trì quan điểm luôn tìm kiếm điều tốt nhất tiếp theo khi nhận ra bất kỳ sự thay đổi nào.
(2)先に問題を言うと、学生も私の意図を察知して、間人違いを探すために批判的な目で本を読むことでしょう。
(3)ぼくらの気配で何か察知しているとしか思えないのである。
(4)赤ちゃんの要求はオムツ変えだと察知する。
Tôi cảm thấy rằng em bé muốn được thay tã mới.
(5)「夢=成功すること」になってしまっている。そういう大人の意図を、子どもは敏感に察知します
"Giấc mơ = Thành công" – nếu quan niệm này trở thành lẽ hiển nhiên, trẻ em sẽ nhạy bén cảm nhận được ý đồ của người lớn.
(1)自分が持つ可能性を大事にしたいのであれば、目の前のことだけに投入し、何かしらの変化を察知するにつけ、次のベストを探すというスタンスを保持することが重要である。
Nếu bạn muốn trân trọng tiềm năng của bản thân, điều quan trọng là tập trung hoàn toàn vào những gì trước mắt, đồng thời duy trì quan điểm luôn tìm kiếm điều tốt nhất tiếp theo khi nhận ra bất kỳ sự thay đổi nào.
(2)先に問題を言うと、学生も私の意図を察知して、間人違いを探すために批判的な目で本を読むことでしょう。
(3)ぼくらの気配で何か察知しているとしか思えないのである。
(4)赤ちゃんの要求はオムツ変えだと察知する。
Tôi cảm thấy rằng em bé muốn được thay tã mới.
(5)「夢=成功すること」になってしまっている。そういう大人の意図を、子どもは敏感に察知します
"Giấc mơ = Thành công" – nếu quan niệm này trở thành lẽ hiển nhiên, trẻ em sẽ nhạy bén cảm nhận được ý đồ của người lớn.
テスト問題: