波及
はきゅう - BA CẬP --- ◆ Lan truyền; mở rộng; ảnh hưởng 物事の影響が波のように徐々に広がること。 Tầm ảnh hưởng của sự việc lan rộng ra như 1 làn sóng. 良いもの、悪いものが広範囲に Sự việc tốt/xấu lan truyền trong phạm vi rộng lớn
英語定義:involvement; attack; influence
日本語定義:物事の影響が波のように徐々に広がること。「暴動が全国に―する」
類語
伝播(でんぱ)伝染(でんせん)
例文:
(0)回復に向かう各国の足並みがそろうにつれ、日本への波及効果も大きくなってきたようだ。
Cùng với việc các quốc gia đang tiến tới phục hồi, hiệu ứng lan tỏa tới Nhật Bản cũng ngày càng lớn
(1)コロナウィルスは中国から世界中に波及した。
Virus corona đã lan rộng từ Trung Quốc ra toàn thế giới.
Cùng với việc các quốc gia đang tiến tới phục hồi, hiệu ứng lan tỏa tới Nhật Bản cũng ngày càng lớn
(1)コロナウィルスは中国から世界中に波及した。
Virus corona đã lan rộng từ Trung Quốc ra toàn thế giới.
テスト問題: