同調
どうちょう - 「ĐỒNG ĐIỀU」 --- ◆ Sự thông cảm; sự đồng tình, sự thương cảm; mối thương cảm, sự đồng ý◆ Sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng◆ Sự lên dây, sự điều chỉnh làn sóng; sự bắt làn sóng cùng quan điểm, suy nghĩ, hoặc hành động giống với người khác 周りの空気、周囲の意見に合わせる Hòa hợp với không khí xung quanh và ý kiến của mọi người xung quanh.
英語定義:synchronism; entrainment; synchronization; entrain; tuning; syntropy
日本語定義:1 調子が同じであること。同じ調子。
2 他に調子を合わせること。他人の意見・主張などに賛同すること。「彼の提案に同調する」
3 受信機などで、特定の周波数に共振するように固有振動数を合わせること。
類語
協調(きょうちょう)
例文:
(4)彼は多数派に同調して、意見を変えた。
Anh ấy đã đồng thuận với đa số và thay đổi ý kiến của mình
(5)こういういかにも同調、賛成しているようなことばをまくらにふったあと、おもむろに「でも、こういうこともあるのではないでしようか…」
Sau khi nói những lời như vậy, dường như đang đồng tình và ủng hộ, rồi bất ngờ nói: "Nhưng có thể có những trường hợp như thế này không nhỉ..."
(1)親猫は「怖い!」と思って引き返す。そのとき子猫は親と同じ思いで「怖さ」に同調するのである。そして親と同じことをする。
Con mèo nhìn thấy mẹ mèo nghĩ "Sợ quá!" và quay đầu lại. Lúc đó, con mèo cũng đồng cảm với nỗi sợ hãi của mẹ và làm giống như mẹ.
(2)生ぬるい同調など、励ましではない。①励ますというのは、「大丈夫だよ」「いまの君のままでいいんだよ」といったことを繰り返して慰撫するようなものではない。
Sự đồng cảm nửa vời chẳng phải là sự khích lệ. ① Khích lệ không chỉ đơn giản là lặp đi lặp lại những lời như "Tất cả đều ổn", "Bây giờ bạn cũng ổn rồi" để an ủi."
(3)多数の人と集団で行動することになる学校生活では、クラスのみ んなに同調すべき場面も少なからずあります。
Khi đi học, bạn sẽ phải hoạt động theo nhóm với rất nhiều người và có không ít tình huống bạn cần hòa nhập với các bạn trong lớp.
Anh ấy đã đồng thuận với đa số và thay đổi ý kiến của mình
(5)こういういかにも同調、賛成しているようなことばをまくらにふったあと、おもむろに「でも、こういうこともあるのではないでしようか…」
Sau khi nói những lời như vậy, dường như đang đồng tình và ủng hộ, rồi bất ngờ nói: "Nhưng có thể có những trường hợp như thế này không nhỉ..."
(1)親猫は「怖い!」と思って引き返す。そのとき子猫は親と同じ思いで「怖さ」に同調するのである。そして親と同じことをする。
Con mèo nhìn thấy mẹ mèo nghĩ "Sợ quá!" và quay đầu lại. Lúc đó, con mèo cũng đồng cảm với nỗi sợ hãi của mẹ và làm giống như mẹ.
(2)生ぬるい同調など、励ましではない。①励ますというのは、「大丈夫だよ」「いまの君のままでいいんだよ」といったことを繰り返して慰撫するようなものではない。
Sự đồng cảm nửa vời chẳng phải là sự khích lệ. ① Khích lệ không chỉ đơn giản là lặp đi lặp lại những lời như "Tất cả đều ổn", "Bây giờ bạn cũng ổn rồi" để an ủi."
(3)多数の人と集団で行動することになる学校生活では、クラスのみ んなに同調すべき場面も少なからずあります。
Khi đi học, bạn sẽ phải hoạt động theo nhóm với rất nhiều người và có không ít tình huống bạn cần hòa nhập với các bạn trong lớp.
テスト問題:
N1 やってみよう
同調
a. 平和の実現には国際<u>同調</u>が必要だ。
b. 彼は多数派に<u>同調</u>して、意見を変えた。
c. 父は私の留学にやっと<u>同調</u>してくれた。
d. 話し合いの末に、両者の意見が<u>同調</u>に至った。
a. 平和の実現には国際<u>同調</u>が必要だ。
b. 彼は多数派に<u>同調</u>して、意見を変えた。
c. 父は私の留学にやっと<u>同調</u>してくれた。
d. 話し合いの末に、両者の意見が<u>同調</u>に至った。