触発
しょくはつ - XÚC PHÁT --- ◆ Truyền cảm hứng; khuyến khích, kích thích◆ Châm ngòi, kích nổ 意味:刺激や影響を受けて行動する Hành động sau khi bị kích thích, ảnh hưởng. 触発+される:Được kích thích, truyền cảm hứng.
英語定義:catalysis
日本語定義:1 物に触れて、発動・発射したり爆発したりすること。「魚雷が―する」
2 なんらかの刺激を与えて、行動の意欲を起こさせること。「友人の研究に―される」
例文:
()山田先生に触発されて、画家の道を志しました。
(1)オリンピックに触発され、スポーツ用品を買う消費者が増える。
Được truyền cảm hứng từ thế vận hội Olympic, số người mua các thiết bị thể thao tăng lên.
(1)オリンピックに触発され、スポーツ用品を買う消費者が増える。
Được truyền cảm hứng từ thế vận hội Olympic, số người mua các thiết bị thể thao tăng lên.