抜かる
- ---
例文:
()だが、あなたが手を抜かずに本気で怒れば、相手もあなたの想いを汲み取って必ず奮起してくれる。
Thế nhưng nếu khi bạn nổi nóng thực sự mà không nhượng bộ thì đối phương cũng sẽ hiểu được suy nghĩ của bạn và có động lực làm việc.
Thế nhưng nếu khi bạn nổi nóng thực sự mà không nhượng bộ thì đối phương cũng sẽ hiểu được suy nghĩ của bạn và có động lực làm việc.