推薦状
すいせんじょう - THÔI TIẾN TRẠNG --- ◆ Lời đề nghị; lời giới thiệu; lời tiến cử◆ Thư giới thiệu; thư tiến cử
英語定義:recommendatory letter
例文:
(1)財前五郎の誤診事件の控訴審において関口弁護士が証人集めに苦労する中、事情を知った東が自身の推薦状で依頼したことにより、原告側鑑定人として出廷。
(2)遅刻の回数がちょっと多かったばかりに、先生に推薦状を書いてもらわなかった。
Chỉ vì số lần đến muộn của tôi hơi nhiều chút nên thầy đã không viết hộ tôi cái giấy giới thiệu nữa
()実は先生にお願いがあるのですが、推薦状を書いていただけないでしょうか。
(2)遅刻の回数がちょっと多かったばかりに、先生に推薦状を書いてもらわなかった。
Chỉ vì số lần đến muộn của tôi hơi nhiều chút nên thầy đã không viết hộ tôi cái giấy giới thiệu nữa
()実は先生にお願いがあるのですが、推薦状を書いていただけないでしょうか。