同世代
どうせだい - ĐỒNG THẾ ĐẠI --- ◆ Cùng thời đại, cùng thế hệ
英語定義:same generation; one's generation
例文:
()面識はないが、時おり読んでいた同世代の女性のブログにこの店を訪ねた話が載っていた。
()若者には同世代の若者がよく目についたのは、自分の経験からも分かります。
Với giới trẻ thì những người trẻ đồng trang lứa mới là cái dễ đập vào mắt họ, tôi cũng hiểu được điều đó từ kinh nghiệm của chính mình.
()若者には同世代の若者がよく目についたのは、自分の経験からも分かります。
Với giới trẻ thì những người trẻ đồng trang lứa mới là cái dễ đập vào mắt họ, tôi cũng hiểu được điều đó từ kinh nghiệm của chính mình.