諸事情
しょじじょう - 「CHƯ SỰ TÌNH」 --- nhiều lí do khác nhau, nhiều vấn đề khác nhau
英語定義:Various reasons;various matters
日本語定義:さまざまな都合。もろもろの理由。あれこれの事情・理由のあることを婉曲に示す。「天候や―により中止の場合があります」「避難者が抱える―を十分理解する必要がある」
例文:
()つきましては、誠に心苦しいところではありますが、この度、下記のとおり、商品の価格改定をお願いしたいと存じますので、何とぞ諸事情をご賢察のうえご理解とご協力を賜りますようお願い申し上げます。
()諸事情により、8月6日 (月)に出発することができなくなってしまったので、出発日を 8月 20 日(月)に変更して、再度見積書を作成していただけないでしょうか。料金は今回の見積書の金額を超えないようにお願いいたします。
Do nhiều lý do nên tôi không thể khởi hành vào ngày 06/08 (thứ 2), vậy quý công ty vui lòng chuyển ngày khởi hành sang ngày 20/08 (thứ 2) rồi báo giá lại được không?
()諸事情により、8月6日 (月)に出発することができなくなってしまったので、出発日を 8月 20 日(月)に変更して、再度見積書を作成していただけないでしょうか。
Do nhiều lý do nên tôi không thể khởi hành vào ngày 06/08 (thứ 2), vậy quý công ty vui lòng chuyển ngày khởi hành sang ngày 20/08 (thứ 2) rồi báo giá lại được không?
()諸事情により、8月6日 (月)に出発することができなくなってしまったので、出発日を 8月 20 日(月)に変更して、再度見積書を作成していただけないでしょうか。料金は今回の見積書の金額を超えないようにお願いいたします。
Do nhiều lý do nên tôi không thể khởi hành vào ngày 06/08 (thứ 2), vậy quý công ty vui lòng chuyển ngày khởi hành sang ngày 20/08 (thứ 2) rồi báo giá lại được không?
()諸事情により、8月6日 (月)に出発することができなくなってしまったので、出発日を 8月 20 日(月)に変更して、再度見積書を作成していただけないでしょうか。
Do nhiều lý do nên tôi không thể khởi hành vào ngày 06/08 (thứ 2), vậy quý công ty vui lòng chuyển ngày khởi hành sang ngày 20/08 (thứ 2) rồi báo giá lại được không?