燃やす
- ---
例文:
()元彼と撮った写真を燃やした
()彼女はその仕事に情熱を燃やしてがんばっている。
()「レジ袋」は石油からできているため、燃やすと空気を汚して環境を破壊する。
“Túi ni lông mua sắm” được làm bằng dầu mỏ nên khi đốt lên sẽ gây ô nhiễm không khí và hủy hoại môi trường.
()彼女はその仕事に情熱を燃やしてがんばっている。
()「レジ袋」は石油からできているため、燃やすと空気を汚して環境を破壊する。
“Túi ni lông mua sắm” được làm bằng dầu mỏ nên khi đốt lên sẽ gây ô nhiễm không khí và hủy hoại môi trường.