住居
- ---
例文:
()この公園近くには昔の有力な武士の住居があったらしい。
()子供の転校のこと、妻の職場のこと、新しい住居などの問題もある。
Cũng có cả các vấn đề như là việc chuyển trường cho con cái, việc chuyển chỗ làm của vợ, rồi là chỗ ở mới, vv.
(1)研修生を受け入れるために、住居を確保する必要がある。
Để tiếp nhận thực tập sinh, cần thiết phải đảm bảo nhà ở.
()子供の転校のこと、妻の職場のこと、新しい住居などの問題もある。
Cũng có cả các vấn đề như là việc chuyển trường cho con cái, việc chuyển chỗ làm của vợ, rồi là chỗ ở mới, vv.
(1)研修生を受け入れるために、住居を確保する必要がある。
Để tiếp nhận thực tập sinh, cần thiết phải đảm bảo nhà ở.