試行
しこう - 「THÍ HÀNH」 --- ◆ Làm một sự thử 試みにやってみること Làm thử.
英語定義:conation; trial
日本語定義:1 ためしにやってみること。試みにすること。「新教授法を試行する」「試行期間」
2 さいころを振る実験のように、同一の条件のもとで繰り返しのきく実験や観測を試みること。多く、結果が偶然的なものをいう。
類語
試み(こころみ)
例文:
()困難から逃げてばかりいては何事も成し遂げられませんが、困難を避けるために行う試行錯誤は成功を導く大きな戦略です。
(1)試行錯誤: 繰り返し試して失敗や成功を重ね、解決策や適切な方法を見出すこと
Làm đi làm lại, trải qua nhiều lần thất bại và thành công, cuối cùng tìm ra phương pháp, cách thức giải quyết phù hợp.
(2)この商品は試行錯誤を重ねて、現在のデザインに落ち着いた。
Sản phẩm này sau khi trải qua nhiều lần vừa làm vừa rút kinh nghiệm đã có được thiết kế như bây giờ.
(1)試行錯誤: 繰り返し試して失敗や成功を重ね、解決策や適切な方法を見出すこと
Làm đi làm lại, trải qua nhiều lần thất bại và thành công, cuối cùng tìm ra phương pháp, cách thức giải quyết phù hợp.
(2)この商品は試行錯誤を重ねて、現在のデザインに落ち着いた。
Sản phẩm này sau khi trải qua nhiều lần vừa làm vừa rút kinh nghiệm đã có được thiết kế như bây giờ.