不満
ふまん - BẤT MÃN --- ◆ Bất bình; bất mãn◆ Sự bất bình; sự bất mãn .
英語定義:(a) discontent; (a) dissatisfaction; (不平)(a) complaint
日本語定義:もの足りなく、満足しないこと。また、そのさまやそう思う気持ち。不満足。「不満を口にする」「不満な点が残る」「欲求不満」
例文:
()背伸びをすることなく、不満を口にすることなく、慎ましい暮らしの幸せを感じていました。
Tôi đã cảm nhận được sự hạnh phúc của một cuộc sống khiêm tốn mà không vượt quá tầm với, không phàn nàn về điều đó.
(1)国民の、政府に対する不満が頂点に達した。
Sự không hài lòng của người dân đối với chính phủ đã đạt đến đỉnh điểm
(2)彼の発言は不満のあらわれにほかならない。
Phát biểu của anh ấy không gì khác hơn là biểu hiện của sự không hài lòng.
(3)彼は病気で家から一歩も出られず、欲求不満に陥った。
Anh ấy bị bệnh và không thể rời khỏi nhà, nên rơi vào tình trạng bất mãn về mặt mong muốn.
(4)社長の独裁を許している組織では、不満分子は即刻廃乗される。
Trong tổ chức cho phép sự độc tài của tổng giám đốc, những thành phần không hài lòng sẽ bị loại bỏ ngay lập tức.
Tôi đã cảm nhận được sự hạnh phúc của một cuộc sống khiêm tốn mà không vượt quá tầm với, không phàn nàn về điều đó.
(1)国民の、政府に対する不満が頂点に達した。
Sự không hài lòng của người dân đối với chính phủ đã đạt đến đỉnh điểm
(2)彼の発言は不満のあらわれにほかならない。
Phát biểu của anh ấy không gì khác hơn là biểu hiện của sự không hài lòng.
(3)彼は病気で家から一歩も出られず、欲求不満に陥った。
Anh ấy bị bệnh và không thể rời khỏi nhà, nên rơi vào tình trạng bất mãn về mặt mong muốn.
(4)社長の独裁を許している組織では、不満分子は即刻廃乗される。
Trong tổ chức cho phép sự độc tài của tổng giám đốc, những thành phần không hài lòng sẽ bị loại bỏ ngay lập tức.