収益
しゅうえき - THU ÍCH --- ◆ Doanh thu 収入 Thu nhập. 収入は現金のみ 収入 chỉ dùng cho doanh thu tiền mặt, 収益 dùng cho cả các doanh thu như doanh thu từ bất động sản, cổ phiếu…
英語定義:earnings; proceeds; profit; gains
日本語定義:事業などによって利益を得ること。また、その利益。「―をあげる」
類語
利益(りえき) 儲け(もうけ) 利(り) 益(えき) 利潤(りじゅん)
例文:
()世界的な経済不況の中で、今、企業は収益を拡大するために何をなすべきかを模索している。
(1)売り上げが増えるにつれて収益も上がる。
Doanh số tăng thì doanh thu cũng tăng
(2)新聞の収益の大部分は広告からです。
Phần lớn doanh thu của báo chí là từ quảng cáo.
(1)売り上げが増えるにつれて収益も上がる。
Doanh số tăng thì doanh thu cũng tăng
(2)新聞の収益の大部分は広告からです。
Phần lớn doanh thu của báo chí là từ quảng cáo.
テスト問題: