撤去
てっきょ - TRIỆT KHỨ --- ◆ Sự hủy bỏ; sự bãi bỏ◆ Sự thu hồi; sự rút lui その場からなくす Chỉ việc làm việc biến mất khỏi nơi đó. 建造物や施設などを取り払うこと。 Dỡ bỏ công trình kiến trúc/ trang thiết bị
英語定義:removal
日本語定義:建造物や施設などを取り去ること。取り払うこと。「作業用の足場を―する」
類語
除去(じょきょ)排除(はいじょ)
例文:
()こは駐輪禁止です。放置自転車は撤去します。
Ở đây cấm đỗ xe đạp. Xe đạp để bừa bãi sẽ bị dời đi.
()どうやら,以前,当社が所有していた土地を売却したところ,その土地に廃棄物が埋まっており,撤去費用等が必要であるとして高額の損害賠償請求を受けているようです。
Có vẻ như, sau khi chúng tôi bán khu đất mà trước đây công ty sở hữu, chúng tôi đã nhận được một yêu cầu bồi thường thiệt hại cao vì phát hiện rác thải bị chôn trong khu đất đó, đòi hỏi chi phí dời bỏ
(1)住民からの要望で、空き地に放置されたごみの撤去行われた。
Theo yêu cầu của cư dân, việc dỡ bỏ rác thải bị bỏ lại ở bãi đất trống đã được thực hiện.
(2)駐車違反した車が撤去されます。
Chiếc xe vi phạm đậu xe sẽ bị đưa đi.
(3)家の撤去作業
Công việc tháo dỡ nhà cửa.
Ở đây cấm đỗ xe đạp. Xe đạp để bừa bãi sẽ bị dời đi.
()どうやら,以前,当社が所有していた土地を売却したところ,その土地に廃棄物が埋まっており,撤去費用等が必要であるとして高額の損害賠償請求を受けているようです。
Có vẻ như, sau khi chúng tôi bán khu đất mà trước đây công ty sở hữu, chúng tôi đã nhận được một yêu cầu bồi thường thiệt hại cao vì phát hiện rác thải bị chôn trong khu đất đó, đòi hỏi chi phí dời bỏ
(1)住民からの要望で、空き地に放置されたごみの撤去行われた。
Theo yêu cầu của cư dân, việc dỡ bỏ rác thải bị bỏ lại ở bãi đất trống đã được thực hiện.
(2)駐車違反した車が撤去されます。
Chiếc xe vi phạm đậu xe sẽ bị đưa đi.
(3)家の撤去作業
Công việc tháo dỡ nhà cửa.
テスト問題: