架空
かくう - 「GIÁ KHÔNG」 --- ◆ Ở trên trời; điều hư cấu; điều tưởng tượng; ma◆ Trong tưởng tượng 存在しない。想像で作る。 Chỉ những thứ không tồn tại và được tạo ra bằng trí tưởng tượng. 架空の夢、人物、場所 Giấc mơ, nhân vật, địa điểm hư cấu.
英語定義:fictional、fictitious、fabricated、fancied、fanciful、notional、imaginary、fantastic、fantastical、fantastic
日本語定義:1 空中に架け渡すこと。「架空ケーブル」
2 根拠のないこと。また、事実に基づかず、想像によってつくりあげること。また、そのさま。「架空の人物」
「そんな―な事を宛にして心配するとは」〈二葉亭・浮雲〉
例文:
(1)この小説は架空の町を舞台としている。
()架空の取引が巨大に膨らんだ末に弾けて、被害を世界に撒き散らすのである。
(2)ネットゲームの影響で、架空の世界と現実とが区別できない子供が増えているそうだ。
Có vẻ như do ảnh hưởng của trò chơi trực tuyến, ngày càng nhiều trẻ em không thể phân biệt được giữa thế giới hư cấu và thực tế.
()架空の取引が巨大に膨らんだ末に弾けて、被害を世界に撒き散らすのである。
(2)ネットゲームの影響で、架空の世界と現実とが区別できない子供が増えているそうだ。
Có vẻ như do ảnh hưởng của trò chơi trực tuyến, ngày càng nhiều trẻ em không thể phân biệt được giữa thế giới hư cấu và thực tế.