圧倒
あっとう - ÁP ĐẢO --- áp đảo; sự vượt trội :強すぎて、他人を大差で勝つこと。 Quá mạnh, thắng người khác với cách biệt lớn. 圧倒的な支持、勝利、強さ~を圧倒する Ủng hộ, thắng lợi, sức mạnh. すごい力で、他人を押さえつけること。 Trấn áp người khác bằng lực mạnh. 熱気、雰囲気、勢いに_ Bị áp đảo bởi khí thế hừng hực, bầu không khí, tinh thần quyết liệt.
英語定義:dominance
日本語定義:1 きわだってすぐれた力をもっていること。また、その力で相手を押さえつけること。「彼の語学力は他を圧倒している」
2 力を見せつけて他を恐れさせること。「剣幕に圧倒される」
類語
飲まれる(のまれる) 気圧される(けおされる)
例文:
()ニューヨークの高層ビルは見る人を圧倒する。
()死刑を執行している国の方が圧倒的に少ないということだ。
()三年前、二十年ぶりに尾瀬ケ原を訪れ、年配の女性が多いのに圧倒された。
(1)A 候補は B 候補より圧倒的な支持を得て当選した。
Ứng cử viên A nhận được sự ủng hộ áp đảo so với ứng cử viên B và đã trúng cử.
(2)買うつもりはなかったがセールスマンの勢いに圧倒され、つい 購入してしまった。
Tôi không có ý định mua nhưng lại bị áp đảo bởi sự mời gọi nhiệt tình của người bán hàng nên đã lỡ mua.
(3)そのチームは力強いプレーで敵を圧倒
Đội áp đảo đối phương bằng lối chơi mạnh mẽ
()死刑を執行している国の方が圧倒的に少ないということだ。
()三年前、二十年ぶりに尾瀬ケ原を訪れ、年配の女性が多いのに圧倒された。
(1)A 候補は B 候補より圧倒的な支持を得て当選した。
Ứng cử viên A nhận được sự ủng hộ áp đảo so với ứng cử viên B và đã trúng cử.
(2)買うつもりはなかったがセールスマンの勢いに圧倒され、つい 購入してしまった。
Tôi không có ý định mua nhưng lại bị áp đảo bởi sự mời gọi nhiệt tình của người bán hàng nên đã lỡ mua.
(3)そのチームは力強いプレーで敵を圧倒
Đội áp đảo đối phương bằng lối chơi mạnh mẽ