感謝
かんしゃ - 「CẢM TẠ」 --- ◆ Sự cảm tạ; sự cảm ơn; sự biết ơn; cảm tạ; cảm ơn; lòng biết ơn
英語定義:thanks; appreciation
日本語定義:ありがたいと思う気持ちを表すこと。また、その気持ち。「感謝の心」「深く感謝する」
類語
拝謝(はいしゃ) 深謝(しんしゃ) 万謝(ばんしゃ)
例文:
()どのような仕事でも働く時に共通するのは、相手(人、機械など)があり、仕事を進める手段に手順があり、途中でその働きを評価し、最後にその働きで報酬や感謝の言葉、態度を受け取るということだ。
(1)図書館への感謝の気ちは、今でも深いのです。
Cảm giác biết ơn đối với thư viện đến bây giờ vẫn rất sâu sắc.
(2)どのような仕事でも働く時に共通するのは、相手(人、機械など)があり、仕事を進める手段に手順があり、途中でその働きを評価し、最後にその働きで報酬や感謝の言葉、態度を受け取るということだ。
Dù là công việc gì di nữa thì khi làm việc đều sẽ có những điểm chung. Như là đều có đối tượng con người máy móc cótuần tự cách thức để thực hiện công việc, và được đánh giá trong suốt quá trình làm việc, sau cùng là nhận được thái độ hay những lời cảm ơn và thù lao cho công việc đó.
(3)そのころ読んだ本が、現在の仕事にどれだけ役立っているか、はかり知れない(注)ものがある。図書館への感謝の気ちは、今でも深いのです。
Những cuốn sách mà hồi đó tôi đọc là thứ mà tôi không lường được nó có ích tới cỡ nào cho công việc hiện tại.
(1)図書館への感謝の気ちは、今でも深いのです。
Cảm giác biết ơn đối với thư viện đến bây giờ vẫn rất sâu sắc.
(2)どのような仕事でも働く時に共通するのは、相手(人、機械など)があり、仕事を進める手段に手順があり、途中でその働きを評価し、最後にその働きで報酬や感謝の言葉、態度を受け取るということだ。
Dù là công việc gì di nữa thì khi làm việc đều sẽ có những điểm chung. Như là đều có đối tượng con người máy móc cótuần tự cách thức để thực hiện công việc, và được đánh giá trong suốt quá trình làm việc, sau cùng là nhận được thái độ hay những lời cảm ơn và thù lao cho công việc đó.
(3)そのころ読んだ本が、現在の仕事にどれだけ役立っているか、はかり知れない(注)ものがある。図書館への感謝の気ちは、今でも深いのです。
Những cuốn sách mà hồi đó tôi đọc là thứ mà tôi không lường được nó có ích tới cỡ nào cho công việc hiện tại.
テスト問題: