停滞
ていたい - ĐÌNH TRỆ --- đình trệ trì trệ • 業務、景気が停滞する <ー>円滑に進まない 物事がたまって、次へ行く必要があるが次へ進まない状態 Chỉ trạng thái sự việc bị ngừng trệ, cần phải tiếp tục nhưng lại không thể. 景気、業務、交通:Kinh tế, công việc, giao thông đình trệ
英語定義:tie‐up; retention; stagnation
日本語定義:1か所にとどまって動かないこと。物事が順調に進まないこと。「台風が南海上に停滞する」「業務が停滞する」
類語 渋滞(じゅうたい) 難航(なんこう) 難渋(なんじゅう)
例文:
(1)地震で道路網が大きな被害を受け、物資の輸送が停滞している。
Địa chấn đã gây thiệt hại lớn cho mạng lưới đường bộ, khiến việc vận chuyển hàng hóa bị đình trệ.
()米国やシンガポールなどのように、優秀なアジア人に門戸を開けば、少子化で停滞する(注1)日本は再び活性化すると主張する。
(2)地震で道路網が大きな被害を受け、物資の流通が停滞している。
Do động đất, mạng lưới đường sá đã chịu thiệt hại lớn và lưu thông hàng hoá đang bị trì trệ.
(3)政状が不安定なこの国の経済は停滞している。
Nền kinh tế của quốc gia này đang đình trệ do tình hình chính trị bất ổn.
Địa chấn đã gây thiệt hại lớn cho mạng lưới đường bộ, khiến việc vận chuyển hàng hóa bị đình trệ.
()米国やシンガポールなどのように、優秀なアジア人に門戸を開けば、少子化で停滞する(注1)日本は再び活性化すると主張する。
(2)地震で道路網が大きな被害を受け、物資の流通が停滞している。
Do động đất, mạng lưới đường sá đã chịu thiệt hại lớn và lưu thông hàng hoá đang bị trì trệ.
(3)政状が不安定なこの国の経済は停滞している。
Nền kinh tế của quốc gia này đang đình trệ do tình hình chính trị bất ổn.
テスト問題: