清々しい
すがすがしい - THANH --- ◆ Khỏe khoắn; sảng khoái さわやかで気持ちがいい。 Sảng khoái, dễ chịu. 天気・表情・行動が_ Thời tiết, sắc mặt, hành động
英語定義:fresh、brisk、bracing、refreshing、tonic、refreshful、fresh、refreshed、reinvigorated、invigorated
日本語定義:1 さわやかで気持ちがいい。「—・い朝の大気」「—・い表情」「—・い行為」
2 ためらいがなく思い切りがよい。
「猶つつましうて、—・しうも思ひ立たず」〈和泉式部日記〉
3 滞らずに事が運んでいる。
例文:
(1)その話を聞いて、すがすがしい気分になった。
Nghe câu chuyện đó khiến tôi cảm thấy sảng khoái.
(2)試合後のインタビューで、選手たちはすがすがしい表情で質問に答えていた。
Trong cuộc phỏng vấn sau trận đấu, các cầu thủ đã trả lời các câu hỏi với vẻ mặt sảng khoái.
(3)彼女はすがすがしい表情で「いってきます」と言って、出かけて行った。
Với vẻ mặt sảng khoái, cô ấy nói, “Tôi sẽ đến,” và đi ra ngoài.
(4)健闘むなしく敗れたカーリングチームは、すがすがしい印象を残した。
Đội bi lắc đã chiến đấu hết mình nhưng vẫn thua, để lại ấn tượng sảng khoái.
Nghe câu chuyện đó khiến tôi cảm thấy sảng khoái.
(2)試合後のインタビューで、選手たちはすがすがしい表情で質問に答えていた。
Trong cuộc phỏng vấn sau trận đấu, các cầu thủ đã trả lời các câu hỏi với vẻ mặt sảng khoái.
(3)彼女はすがすがしい表情で「いってきます」と言って、出かけて行った。
Với vẻ mặt sảng khoái, cô ấy nói, “Tôi sẽ đến,” và đi ra ngoài.
(4)健闘むなしく敗れたカーリングチームは、すがすがしい印象を残した。
Đội bi lắc đã chiến đấu hết mình nhưng vẫn thua, để lại ấn tượng sảng khoái.