祈る
いのる - 「KÌ」 --- ◆ Cầu nguyện
英語定義:pray、wish、hope
日本語定義:1 神や仏に請い願う。神仏に祈願する。「家内安全を―・る」「―・るようなまなざし」
2 心から望む。願う。「成功を―・る」「無事を―・る」
類語
拝む(おがむ)
例文:
()一年を迎えるにあたり、日の出を見て新しい一年について祈ると、穏やかで澄すんだ気持ちになる。
(1)地震で行方不明になっている人たちの無事を祈る。
Chúng ta cầu nguyện cho sự an toàn của những người mất tích trong trận động đất.
(2)彼はヨットで大海に出るそうだが、無事を祈るしかない。
Có vẻ như anh ấy sẽ ra khơi trên du thuyền, nhưng tôi chỉ có thể cầu nguyện rằng anh ấy sẽ được an toàn.
(3)家族の健康と幸せを祈る。
Cầu nguyện cho sức khỏe và hạnh phúc của gia đình bạn.
(1)地震で行方不明になっている人たちの無事を祈る。
Chúng ta cầu nguyện cho sự an toàn của những người mất tích trong trận động đất.
(2)彼はヨットで大海に出るそうだが、無事を祈るしかない。
Có vẻ như anh ấy sẽ ra khơi trên du thuyền, nhưng tôi chỉ có thể cầu nguyện rằng anh ấy sẽ được an toàn.
(3)家族の健康と幸せを祈る。
Cầu nguyện cho sức khỏe và hạnh phúc của gia đình bạn.
テスト問題: