定着
ていちゃく - ĐỊNH TRỨ --- ◆ Định hình◆ Sự có chỗ đứng vững chắc .
英語定義:anchoring; fixation; fixing; anchorage; ecesis; establishment; colonization; oikesis; fastening
日本語定義:1 ある場所や位置に、ぴったりとつくこと。一定の所に落ち着くこと。「従業員が定着しない」
2 しっかりと根づくこと。人々の間に浸透し、なじむこと。「ファーストフードが定着する」
3 写真で、現像した画像を安定させるための処理をすること。フィルムや印画紙の未感光部分の感光剤を薬品で除去し、再び感光するのを防止する。
例文:
(1)SNSは若者の間で、すっかり定着した。
SNS đã định hình chắc chắn trong giới trẻ.
()だから、辞書の編者は、 新しい意味が、 日本語の中に、 きちんと定着するかどうかを見極めている。
(2)それが言葉や文章 に定着したとき、「考え」というものになる。
Khi nó trở nên cố định trong những từ hay những câu, nó trở thành một “suy nghĩ”.
(3)こうして、世の中では、大人は一日に八時間まとめて寝るのが基準であるかのように考える傾向が定着した。
Kết quả là, trên thế giới đã hình thành một xu hướng cho rằng người lớn ngủ 8 tiếng một ngày là tiêu chuẩn.
(4)学生時代の勉強は、いやでも復習がカリキュラムの中に織り込まれているはので、知識が定着しやすくなっている。
Việc học hành thời sinh viên dù không thích nhưng vì việc ôn tập đã được đưa vào chương trình học, nên kiến thức dễ dàng được củng cố.
(5)それだけ、あいまいではなく、はっきりと考えを定着させることが求められるのです。
Đó là tất cả những gì bạn cần để có thể khắc phục suy nghĩ của mình một cách rõ ràng và không mơ hồ.
SNS đã định hình chắc chắn trong giới trẻ.
()だから、辞書の編者は、 新しい意味が、 日本語の中に、 きちんと定着するかどうかを見極めている。
(2)それが言葉や文章 に定着したとき、「考え」というものになる。
Khi nó trở nên cố định trong những từ hay những câu, nó trở thành một “suy nghĩ”.
(3)こうして、世の中では、大人は一日に八時間まとめて寝るのが基準であるかのように考える傾向が定着した。
Kết quả là, trên thế giới đã hình thành một xu hướng cho rằng người lớn ngủ 8 tiếng một ngày là tiêu chuẩn.
(4)学生時代の勉強は、いやでも復習がカリキュラムの中に織り込まれているはので、知識が定着しやすくなっている。
Việc học hành thời sinh viên dù không thích nhưng vì việc ôn tập đã được đưa vào chương trình học, nên kiến thức dễ dàng được củng cố.
(5)それだけ、あいまいではなく、はっきりと考えを定着させることが求められるのです。
Đó là tất cả những gì bạn cần để có thể khắc phục suy nghĩ của mình một cách rõ ràng và không mơ hồ.
テスト問題: