解明
かいめい - GIẢI MINH --- ◆ Sự làm sáng tỏ; sự giải thích; giải thích; làm rõ; làm sáng tỏ 分からない不明な点を解き明かすこと Làm sáng tỏ những điểm không rõ ràng, không biết. 事件、謎を解明する。 Làm sáng tỏ sự việc, những điều bí ẩn.
英語定義:elucidation; solution; explication
日本語定義:不明な点を探って、はっきりさせること。「事件の真相を解明する」
類語
糾明(きゅうめい) 究明(きゅうめい)
例文:
()しかし、人間が世界のすべてを発見したというのは本当にばかばかしい話で宇宙どころか地球上、例えば深海や海中なんかもまだほとんど解明されていないわけです。
Tuy nhiên, việc loài người cho rằng đã khám phá ra mọi thứ trên đời,thì quả thật là chuyện nực cười ngu ngốc, không chỉ phải là trên vũ trụ mà ngay cả ở trái đất như biển sâu, biển cả vẫn chưa được làm sáng tỏ
(1)それらを科学的に解明するにも無理があるだろう。
(2)複雑な心の働きの中でも特に感情機能を解明するのは難しく、それをうまく再現できないからです。
(3)今日、科学技術の発達によって、自然開発や宇宙探査が進み、これまで謎や神秘とされてきたものが次々に解明され、だんだん夢やロマンが失われてきたと言われています。
(4)警察はその事故の解明に取り組んでいる。
Cảnh sát đang nỗ lực để làm sáng tỏ vụ án đó.
Tuy nhiên, việc loài người cho rằng đã khám phá ra mọi thứ trên đời,thì quả thật là chuyện nực cười ngu ngốc, không chỉ phải là trên vũ trụ mà ngay cả ở trái đất như biển sâu, biển cả vẫn chưa được làm sáng tỏ
(1)それらを科学的に解明するにも無理があるだろう。
(2)複雑な心の働きの中でも特に感情機能を解明するのは難しく、それをうまく再現できないからです。
(3)今日、科学技術の発達によって、自然開発や宇宙探査が進み、これまで謎や神秘とされてきたものが次々に解明され、だんだん夢やロマンが失われてきたと言われています。
(4)警察はその事故の解明に取り組んでいる。
Cảnh sát đang nỗ lực để làm sáng tỏ vụ án đó.