偉大
いだい - VĨ ĐẠI --- Sự vĩ đại; to lớn; xuất chúng
英語定義:grand、distinguished、imposing、magisterial、outstanding、great
日本語定義:すぐれて大きいさま。りっぱであるさま。「偉大な業績」「偉大な人物」
[派生]いだいさ[名]
類語 偉い(えらい) 立派(りっぱ)
例文:
(5)彼はまだ学生だが、いずれ歴史に残る偉大な学者となるだろう。
Dù anh ấy vẫn còn là sinh viên, nhưng chắc chắn sẽ trở thành một nhà học giả vĩ đại được ghi vào lịch sử.
(6)世の中に役立とうというような野心を捨て、自然と戯れながら自然の偉大さを学んでいく科学で良いのではないだろうか。
Có lẽ khoa học nên từ bỏ tham vọng muốn đóng góp cho thế giới và thay vào đó, hãy học hỏi sự vĩ đại của tự nhiên một cách tự nhiên và vui vẻ trong khi chơi đùa với tự nhiên
(4)彼の偉大な生涯が映画化された。
Cuộc đời vĩ đại của anh ấy đã được chuyển thể thành phim.
(1)航空機という偉大な発明が世界を大きく変えた。
Phát minh vĩ đại về máy bay đã thay đổi thế giới rất nhiều.
(2)彼が偉大な小説家と呼ばれているのは妥当ではない。
Thật không công bằng khi gọi ông là một tiểu thuyết gia vĩ đại.
(3)彼は歴史に残る偉大な芸術家だ。
Ông là một nghệ sĩ vĩ đại sẽ còn mãi lịch sử.
Dù anh ấy vẫn còn là sinh viên, nhưng chắc chắn sẽ trở thành một nhà học giả vĩ đại được ghi vào lịch sử.
(6)世の中に役立とうというような野心を捨て、自然と戯れながら自然の偉大さを学んでいく科学で良いのではないだろうか。
Có lẽ khoa học nên từ bỏ tham vọng muốn đóng góp cho thế giới và thay vào đó, hãy học hỏi sự vĩ đại của tự nhiên một cách tự nhiên và vui vẻ trong khi chơi đùa với tự nhiên
(4)彼の偉大な生涯が映画化された。
Cuộc đời vĩ đại của anh ấy đã được chuyển thể thành phim.
(1)航空機という偉大な発明が世界を大きく変えた。
Phát minh vĩ đại về máy bay đã thay đổi thế giới rất nhiều.
(2)彼が偉大な小説家と呼ばれているのは妥当ではない。
Thật không công bằng khi gọi ông là một tiểu thuyết gia vĩ đại.
(3)彼は歴史に残る偉大な芸術家だ。
Ông là một nghệ sĩ vĩ đại sẽ còn mãi lịch sử.
テスト問題:
N2 やってみよう
偉大
a. 山川さんのフランス語のスピーチはとても<u>偉大</u>だった。
b. この国には<u>偉大</u>な画家がたくさんいる。
c. あの家は、この辺りでいちばん<u>偉大</u>な家です。
d. あの人は<u>偉大</u>な馬を何頭も飼っている。
a. 山川さんのフランス語のスピーチはとても<u>偉大</u>だった。
b. この国には<u>偉大</u>な画家がたくさんいる。
c. あの家は、この辺りでいちばん<u>偉大</u>な家です。
d. あの人は<u>偉大</u>な馬を何頭も飼っている。