運行
うんこう - 「VẬN HÀNH」 --- ◆ Sự vận hành; sự chuyển động 決まった路線をたどって行くこと Đi theo một tuyến đường cố định. 交通機関(バス、電車) Phương tiện giao thông (xe bus, tàu điện)
英語定義:run
日本語定義:1 惑星・衛星・彗星 (すいせい) などが、その軌道上を運動すること。「地球の運行」
2 電車やバスなどが決まった路線をたどって行くこと。「列車の運行」
3 物事が進んでいくこと。
「穂先の―がねっとりと竦 (すく) んで仕舞 (しま) ったのかと思うと」〈漱石・子規の画〉
類語
通行(つうこう)
例文:
()火山の爆発は飛行機運行に大きな打撃を与えた。
()火山のばくはつは飛行機運行に大きな打撃を与えた。
(1)地震で鉄道の運行が不通になった。
Trận động đất làm gián đoạn vận hành của đường sắt.
(2)中央線は通常通り運行しております。
Tuyến đường trung tâm vẫn hoạt động bình thường.
()火山のばくはつは飛行機運行に大きな打撃を与えた。
(1)地震で鉄道の運行が不通になった。
Trận động đất làm gián đoạn vận hành của đường sắt.
(2)中央線は通常通り運行しております。
Tuyến đường trung tâm vẫn hoạt động bình thường.