突破
とっぱ - 「ĐỘT PHÁ」 --- ◆ Đột phá 難関、困難などを突き破る。 Vượt qua khó khăn, rào cản. 問題:Vấn đề ある数量を超えることすごい! Vượt quá số lượng lớn nào đó.
英語定義:breakout; breaking through
日本語定義:1 突き破ること。困難や障害などを克服すること。「包囲網を突破する」「難関を突破する」
2 ある目標・数量を超えること。「目標額を突破する」「人口が一億人を突破する」
類語
打開(だかい) 打破(だは)
例文:
(1)友人は倍率10倍の難関を突破して、国費留学生に選ばれた。
()種々の難関を突破して、ついに実験は成功した。
(2)友人は倍率 10 倍の難関を突破して、国費留学生に選ばれた。
Bạn thân của tôi đã vượt qua kỳ thi gay go có tỉ lệ 1:10 và được chọn đi du học theo học bổng chính phủ.
(3)昨年、この国の人口は 1 億人を突破した。
Năm ngoái, dân số của đất nước này đã vượt quá 100 triệu người.
(4)人気タレントの本の 売上は 100 万部を突破した。
Doanh số bán cuốn sách của người nổi tiếng đã vượt quá 1 triệu bản.
()種々の難関を突破して、ついに実験は成功した。
(2)友人は倍率 10 倍の難関を突破して、国費留学生に選ばれた。
Bạn thân của tôi đã vượt qua kỳ thi gay go có tỉ lệ 1:10 và được chọn đi du học theo học bổng chính phủ.
(3)昨年、この国の人口は 1 億人を突破した。
Năm ngoái, dân số của đất nước này đã vượt quá 100 triệu người.
(4)人気タレントの本の 売上は 100 万部を突破した。
Doanh số bán cuốn sách của người nổi tiếng đã vượt quá 1 triệu bản.