抱負
ほうふ - BÃO PHỤ --- ◆ Sư ôm ấp(hoài bão); sự ấp ủ 何かを達成するための計画や考え Ý tưởng/ kế hoạch nhằm đạt được điều gì đó. 今年の抱負、将来の抱負を語る、述べる、抱く。 Nói, nêu lên, ôm ấp những dự định của năm nay, hoài bão của tương lai.
英語定義:ambition; aspiration; pretension
日本語定義:心の中にいだいている決意や志望。「―を語る」
類語
志(こころざし)
例文:
()松本氏は自身のブログで抱負を述べていた。
"Ông Matsumoto đã nêu ra những nguyện vọng của mình trên blog cá nhân
(1)社長は就任にあたり、将来の抱負を語った。
Khi nhậm chức, giám đốc đã kể về dự định tương lai của mình.
"Ông Matsumoto đã nêu ra những nguyện vọng của mình trên blog cá nhân
(1)社長は就任にあたり、将来の抱負を語った。
Khi nhậm chức, giám đốc đã kể về dự định tương lai của mình.
テスト問題: