素朴
そぼく - TỐ PHÁC --- ◆ Mộc mạc; hồn nhiên; ngây thơ; non tơ◆ Sự mộc mạc; sự hồn nhiên; sự ngây thơ; sự non tơ 飾りけがなく、自然のまま。 Không làm màu mà cứ để tự nhiên. 田舎の食べ物、素材の美味しさ Độ ngon của nguyên liệu, đồ ăn ở vùng nông thôn. 対:味が濃い。Vị đậm. 人の性格、言動 Tính cách, hành động của con người. 類:飾り気がない⇔華やかな。Không màu mè ⇔ Lộng lẫy. 単純で、深く考えない。 Đơn giản, không suy nghĩ sâu xa. _な疑問 Câu hỏi ngây thơ
英語定義:Simple
日本語定義:1 自然のままに近く、あまり手の加えられていないこと。単純で発達していないこと。また、そのさま。「―な遊び」「―な漁法」「―な疑問」
2 人の性質・言動などが、素直で飾り気がないこと。また、そのさま。「―な人柄」
例文:
(1)この民宿は田舎ならでは素朴な料理が売り物だ。
(2)A:「この料理は非常に素朴な感じだけど、シンプルなところ がいいと思うんだよな。」 . B:「俺はこういう料理の方が好きだけど、人によって好みは 分かれるかもしれないね。」
Món này cảm giác rất mộc mạc nhưng tôi lại thích điểm đơn giản này Tôi thì thích những món ăn kiểu này, có lẽ khẩu vị của mỗi người đều khác nhau nhỉ.
(3)田舎の素朴な女の子も都会の派手な女の子もどっちも素敵だ ね。
Dù là những cô gái chất phác ở nông thôn hay những cô gái sành điệu ở thành phố thì đều tuyệt vời cả.
(4)子供の素朴な疑問に答えるのは案外難しい。
Trả lời những câu hỏi ngây ngô của bọn trẻ không ngờ lại khó thế.
(5)彼女の部屋は非常に素朴掃除が行き届いたいた。
Phòng của cô rất mộc mạc và sạch sẽ.
(2)A:「この料理は非常に素朴な感じだけど、シンプルなところ がいいと思うんだよな。」 . B:「俺はこういう料理の方が好きだけど、人によって好みは 分かれるかもしれないね。」
Món này cảm giác rất mộc mạc nhưng tôi lại thích điểm đơn giản này Tôi thì thích những món ăn kiểu này, có lẽ khẩu vị của mỗi người đều khác nhau nhỉ.
(3)田舎の素朴な女の子も都会の派手な女の子もどっちも素敵だ ね。
Dù là những cô gái chất phác ở nông thôn hay những cô gái sành điệu ở thành phố thì đều tuyệt vời cả.
(4)子供の素朴な疑問に答えるのは案外難しい。
Trả lời những câu hỏi ngây ngô của bọn trẻ không ngờ lại khó thế.
(5)彼女の部屋は非常に素朴掃除が行き届いたいた。
Phòng của cô rất mộc mạc và sạch sẽ.
テスト問題:
N1 やってみよう
素朴
a. 提出された論文には<u>素朴な</u>間違いが多く、見直しが必要だ。
b. 最近の子どもは昔ながらの<u>素朴な</u>遊びには関心がないようだ。
c. 抗議に対する事務所の対応は、<u>素赴</u>2時間のかかるものだった。
d. 上司の意見には<u>素朴</u>に従う。
a. 提出された論文には<u>素朴な</u>間違いが多く、見直しが必要だ。
b. 最近の子どもは昔ながらの<u>素朴な</u>遊びには関心がないようだ。
c. 抗議に対する事務所の対応は、<u>素赴</u>2時間のかかるものだった。
d. 上司の意見には<u>素朴</u>に従う。