駆除
くじょ - KHU TRỪ --- ◆ Sự tiêu diệt; sự triệt bỏ; sự hủy diệt 意味:害を与えるものを追い払うこと Việc loại bỏ những thứ gây hại. ウィルス、害虫:Virut, côn trùng, …
英語定義:ridding
日本語定義:害を与えるものを追い払うこと。「害虫を―する」「コンピューターウイルスを―する」
類語
追放(ついほう) 駆逐(くちく) 撃退(げきたい) 放逐(ほうちく) 掃討(そうとう) パージ
例文:
()同図書館資料保存課の中島尚子さんは「室温25度、濃度60%で2週間燻蒸する(注1)と、成虫はもちろん、目に見えない卵までか駆除できます」と話す。
Bà Naoko Nakajima, thuộc bộ phận lưu trữ tài liệu của thư viện, nói rằng 'Ở nhiệt độ phòng 25 độ C và độ ẩm 60% trong vòng 2 tuần khi hun trùng xông khói, không chỉ tiêu diệt được côn trùng trưởng thành mà cả những trứng không thể nhìn thấy bằng mắt thường cũng có thể bị tiêu diệt'.
(1)コンピューターウイルスは、一度駆除すれば終わりというものではありません。
Virut trong máy tính sẽ không thế hết được nếu như chỉ diệt một lần.
(2)ウィルスを駆除する。
Loại bỏ virus.
(3)これまでも、虫が見つかった本を取り出し、化学薬品で駆除してきた。
Cho đến nay, những cuốn sách mà tìm thấy côn trùng đã được lấy ra và diệt bằng hóa chất
Bà Naoko Nakajima, thuộc bộ phận lưu trữ tài liệu của thư viện, nói rằng 'Ở nhiệt độ phòng 25 độ C và độ ẩm 60% trong vòng 2 tuần khi hun trùng xông khói, không chỉ tiêu diệt được côn trùng trưởng thành mà cả những trứng không thể nhìn thấy bằng mắt thường cũng có thể bị tiêu diệt'.
(1)コンピューターウイルスは、一度駆除すれば終わりというものではありません。
Virut trong máy tính sẽ không thế hết được nếu như chỉ diệt một lần.
(2)ウィルスを駆除する。
Loại bỏ virus.
(3)これまでも、虫が見つかった本を取り出し、化学薬品で駆除してきた。
Cho đến nay, những cuốn sách mà tìm thấy côn trùng đã được lấy ra và diệt bằng hóa chất