直接
ちょくせつ - TRỰC TIẾP --- Trực tiếp
英語定義:personally、in person、at first hand、firsthand
日本語定義:間に他のものをはさまないで接すること。間に何も置かないで関係したり、働きかけたりすること。また、そのさま。副詞的にも用いる。「事故の直接の原因」「相手国政府への直接な(の)交渉」「会って直接話す」⇔間接。
「是等は唯書生の一身に―して然るのみ」〈福沢・福翁自伝〉
類語
直に(じかに) 直直に(じきじきに)
例文:
()まだ見たことのない、めずらしい風景や人との生活の場に直接つれていってくれます。
Chúng sẽ trực tiếp dẫn ta đến nơi cuộc sống của con người và phong cảnh hiếm có hay là ta vẫn chưa từng thấy.
(1)社員が社長と直接話し合う場を設けた。
Chúng tôi đã tạo ra một cơ hội để nhân viên có thể thảo luận trực tiếp với giám đốc
(2)直接会っておわびしなければ気がすまない。
Tôi không thể yên tâm nếu không gặp trực tiếp và xin lỗi
(3)メッセージ上だと誤解が多いので、直接会って話しませんか?
Vì có nhiều hiểu lầm qua tin nhắn, vậy bạn có muốn gặp trực tiếp và nói chuyện không?
Chúng sẽ trực tiếp dẫn ta đến nơi cuộc sống của con người và phong cảnh hiếm có hay là ta vẫn chưa từng thấy.
(1)社員が社長と直接話し合う場を設けた。
Chúng tôi đã tạo ra một cơ hội để nhân viên có thể thảo luận trực tiếp với giám đốc
(2)直接会っておわびしなければ気がすまない。
Tôi không thể yên tâm nếu không gặp trực tiếp và xin lỗi
(3)メッセージ上だと誤解が多いので、直接会って話しませんか?
Vì có nhiều hiểu lầm qua tin nhắn, vậy bạn có muốn gặp trực tiếp và nói chuyện không?
テスト問題:
N2 やってみよう
直接
a. 通信販売ではなく、店で商品を<u>直接</u>手に取って選びたい。
b. 天気予報によると、明日大型台風が<u>直接</u>来るということだ。
c. この道を<u>直接</u>行くと、次の角に銀行がある。
d. 犯人は自分の罪を<u>直接</u>認めた。
a. 通信販売ではなく、店で商品を<u>直接</u>手に取って選びたい。
b. 天気予報によると、明日大型台風が<u>直接</u>来るということだ。
c. この道を<u>直接</u>行くと、次の角に銀行がある。
d. 犯人は自分の罪を<u>直接</u>認めた。