崩れる
崩れるーくずれる - 「BĂNG」 --- ◆ Đổ nhào◆ Hỏng; hư hại; băng hoại; rối loạn; lở◆ Sụp◆ Sụp đổ◆ Suy sụp◆ Tan
英語定義:break、wear、wear out、fall apart、bust、founder、break、give、give way、fall in
日本語定義:1 まとまった形をし、安定していたものが、支える力を失ってこわれる。また、こわれてばらばらになる。「がけが―・れる」「積み荷が―・れる」
2㋐整っていた形や状態が乱れる。「人垣が―・れる」「隊形が―・れる」
㋑整った、好ましい形や状態が悪くなる。「姿勢が―・れる」「生活態度が―・れる」「信頼関係が―・れる」
3 天気が悪くなる。「天候は午後からしだいに―・れるでしょう」
4 同額の小銭に替えられる。「一万円札が―・れますか」
5 相場などが急落する。「値が―・れる」
類語
ぐずつく 荒れる(あれる) しける
例文:
()結婚してから10年ぶりに生まれた子に問題があるという医師の言葉に、僕は空が崩れるような気持だった。
()がけが崩れて家が壊れた。
()急に天気が崩れてきた。
(1)その家は崖が崩れて大量の土砂に埋まった。
Ngôi nhà đó đã bị chôn vùi dưới một khối lượng lớn đất đá do sạt vách đá
(2)そんなことを考え始めれば、プレイが崩れ始めることを知っているからだ。
Đó là vì họ biết rằng nếu bắt đầu nghĩ về những điều như vậy, màn trình diễn của họ sẽ bắt đầu sụp đổ
(3)結婚してから10年ぶりに生まれた子に問題があるという医師の言葉に、僕は空が崩れるような気持だった。
Khi nghe bác sĩ nói rằng đứa con đầu lòng sau 10 năm kết hôn của chúng tôi có vấn đề, tôi cảm thấy như bầu trời sụp đổ
(4)こんなはずではなかったと、抱いていた理想が崩れそうになることがあるかもしれません。
Có thể bạn sẽ cảm thấy rằng những gì mình tưởng tượng không như mong đợi, lý tưởng mà mình đã ấp ủ đang dần sụp đổ
()がけが崩れて家が壊れた。
()急に天気が崩れてきた。
(1)その家は崖が崩れて大量の土砂に埋まった。
Ngôi nhà đó đã bị chôn vùi dưới một khối lượng lớn đất đá do sạt vách đá
(2)そんなことを考え始めれば、プレイが崩れ始めることを知っているからだ。
Đó là vì họ biết rằng nếu bắt đầu nghĩ về những điều như vậy, màn trình diễn của họ sẽ bắt đầu sụp đổ
(3)結婚してから10年ぶりに生まれた子に問題があるという医師の言葉に、僕は空が崩れるような気持だった。
Khi nghe bác sĩ nói rằng đứa con đầu lòng sau 10 năm kết hôn của chúng tôi có vấn đề, tôi cảm thấy như bầu trời sụp đổ
(4)こんなはずではなかったと、抱いていた理想が崩れそうになることがあるかもしれません。
Có thể bạn sẽ cảm thấy rằng những gì mình tưởng tượng không như mong đợi, lý tưởng mà mình đã ấp ủ đang dần sụp đổ
テスト問題: